VIETNAMESE
căn góc
định góc
ENGLISH
angle
/ˈæŋɡl/
orient
Căn góc là xác định hoặc làm rõ vị trí của một góc.
Ví dụ
1.
Anh ấy căn góc máy ảnh để có góc chụp tốt hơn.
He angled the camera to get a better shot.
2.
Căn góc gương để nhìn thấy phía sau.
Angle the mirror to see the back.
Ghi chú
Căn góc là một từ thuộc lĩnh vực toán học và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm những từ liên quan nhé!
Acute angle - Góc nhọn
Ví dụ:
An acute angle is less than 90 degrees.
(Một góc nhọn nhỏ hơn 90 độ.)
Right angle - Góc vuông
Ví dụ:
A right angle measures exactly 90 degrees.
(Góc vuông đo chính xác 90 độ.)
Obtuse angle - Góc tù
Ví dụ:
An obtuse angle is more than 90 degrees but less than 180 degrees.
(Góc tù lớn hơn 90 độ nhưng nhỏ hơn 180 độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết