VIETNAMESE

góc làm việc

góc làm việc

word

ENGLISH

work corner

  
NOUN

/wɜːk ˈkɔːnə/

workspace

“Góc làm việc” là nơi được bố trí để làm việc hoặc hoàn thành nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Góc làm việc của cô ấy bao gồm bàn làm việc và máy tính.

Her work corner includes a desk and a computer.

2.

Anh ấy đã tạo ra một góc làm việc để tập trung vào các dự án của mình.

He created a work corner to focus on his projects.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Work Corner khi nói hoặc viết nhé! check Set up a work corner - Thiết lập góc làm việc Ví dụ: He set up a work corner in his living room for remote work. (Anh ấy đã thiết lập một góc làm việc trong phòng khách để làm việc từ xa.) check Organize a work corner - Sắp xếp góc làm việc Ví dụ: She organized her work corner with files and office supplies. (Cô ấy đã sắp xếp góc làm việc của mình với các tài liệu và đồ dùng văn phòng.)