VIETNAMESE

góc khối

góc hình học

word

ENGLISH

Solid angle

  
NOUN

/ˈsɒlɪd ˈæŋɡəl/

spatial angle

Từ vựng tiếng Việt góc khối là góc tạo bởi các mặt của một khối không gian.

Ví dụ

1.

Góc khối được đo bằng steradian.

The solid angle is measured in steradians.

2.

Góc khối rất cơ bản trong hình học.

Solid angles are fundamental in geometry.

Ghi chú

Từ Solid angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán họcvật lý không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Steradian – Đơn vị steradian Ví dụ: A solid angle is measured in steradians in the SI system. (Góc khối được đo bằng đơn vị steradian trong hệ SI.) check Angular coverage – Độ phủ góc Ví dụ: The solid angle determines the angular coverage of a detector. (Góc khối xác định độ phủ góc của một thiết bị cảm biến.) check 3D geometry – Hình học không gian Ví dụ: Understanding solid angles is fundamental in 3D geometry. (Việc hiểu góc khối là cơ bản trong hình học không gian.) check Field of view – Trường nhìn Ví dụ: Camera systems are often rated by their field of view in solid angles. (Các hệ thống camera thường được đánh giá qua trường nhìn tính bằng góc khối.)