VIETNAMESE
góc kề
góc có cạnh chung
ENGLISH
adjacent angle
/əˈʤeɪsənt ˈæŋɡl/
adjoining angle
Góc kề là hai góc có chung một cạnh.
Ví dụ
1.
Góc kề có chung một cạnh.
Adjacent angles share a common side.
2.
Chúng tôi đã học về góc kề trong lớp hình học.
We studied adjacent angles in the geometry class.
Ghi chú
Adjacent angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Vertical angle - Góc đối đỉnh
Ví dụ:
Vertical angles are always equal.
(Các góc đối đỉnh luôn bằng nhau.)
Linear pair - Cặp góc kề bù
Ví dụ:
Linear pairs sum up to 180 degrees.
(Cặp góc kề bù có tổng bằng 180 độ.)
Interior angle - Góc trong
Ví dụ:
Interior angles are located within a polygon.
(Các góc trong nằm bên trong đa giác.)
Exterior angle - Góc ngoài
Ví dụ:
An exterior angle is formed outside the polygon.
(Góc ngoài được hình thành bên ngoài đa giác.)
Complementary angle - Góc phụ
Ví dụ:
Two angles are complementary if they add up to 90 degrees.
(Hai góc được gọi là góc phụ nếu tổng của chúng là 90 độ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết