VIETNAMESE

góc chụp ảnh

góc chụp đẹp

word

ENGLISH

photo corner

  
NOUN

/ˈfəʊtəʊ ˈkɔːnə/

camera spot

“Góc chụp ảnh” là vị trí được thiết kế hoặc sử dụng để chụp ảnh đẹp.

Ví dụ

1.

Góc chụp ảnh được trang trí bằng đèn dây.

The photo corner was decorated with fairy lights.

2.

Góc chụp ảnh tại sự kiện đã rất thu hút.

The photo corner at the event was a huge hit.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Photo Corner khi nói hoặc viết nhé! check Set up a photo corner - Thiết lập góc chụp ảnh Ví dụ: They set up a photo corner for guests at the wedding. (Họ đã thiết lập một góc chụp ảnh cho khách mời tại đám cưới.) check Decorate a photo corner - Trang trí góc chụp ảnh Ví dụ: The event organizers decorated the photo corner with flowers. (Những người tổ chức sự kiện đã trang trí góc chụp ảnh bằng hoa.) check Use the photo corner for selfies - Sử dụng góc chụp ảnh để chụp ảnh tự sướng Ví dụ: Guests used the photo corner for selfies during the party. (Khách mời đã sử dụng góc chụp ảnh để chụp ảnh tự sướng trong bữa tiệc.)