VIETNAMESE
góc chiếu
góc sáng
ENGLISH
Illumination angle
/ɪˌluːmɪˈneɪʃən ˈæŋɡəl/
beam angle
Từ vựng tiếng Việt góc chiếu là góc mà ánh sáng chiếu tới bề mặt.
Ví dụ
1.
Góc chiếu ảnh hưởng đến phân bố ánh sáng.
The illumination angle affects light distribution.
2.
Điều chỉnh góc chiếu làm tăng độ sáng.
Adjusting the illumination angle enhances brightness.
Ghi chú
Từ Illumination angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực quang học và chiếu sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Light incidence – Góc tới ánh sáng
Ví dụ:
The illumination angle refers to the light incidence angle on a surface.
(Góc chiếu là góc mà ánh sáng tới bề mặt.)
Light coverage – Phạm vi chiếu sáng
Ví dụ:
Adjusting the illumination angle affects light coverage and intensity.
(Điều chỉnh góc chiếu ảnh hưởng đến phạm vi và cường độ chiếu sáng.)
Beam direction – Hướng chùm sáng
Ví dụ:
Changing the beam direction alters the illumination angle.
(Thay đổi hướng chùm sáng làm thay đổi góc chiếu.)
Lighting design – Thiết kế chiếu sáng
Ví dụ:
Illumination angle plays a key role in lighting design for architecture.
(Góc chiếu giữ vai trò quan trọng trong thiết kế ánh sáng cho kiến trúc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết