VIETNAMESE

góc bẹt

góc 180 độ

word

ENGLISH

straight angle

  
NOUN

/streɪt ˈæŋɡl/

flat angle

Góc bẹt là góc bằng 180 độ.

Ví dụ

1.

Góc bẹt là một đường thẳng qua một điểm.

A straight angle is a line through a point.

2.

Đo góc bẹt một cách cẩn thận.

Measure the straight angle carefully.

Ghi chú

Straight angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Acute angle - Góc nhọn Ví dụ: An acute angle is less than 90 degrees. (Góc nhọn nhỏ hơn 90 độ.) check Obtuse angle - Góc tù Ví dụ: An obtuse angle is greater than 90 degrees. (Góc tù lớn hơn 90 độ.) check Reflex angle - Góc phản xạ Ví dụ: A reflex angle is more than 180 degrees. (Góc phản xạ lớn hơn 180 độ.) check Right angle - Góc vuông Ví dụ: A right angle measures exactly 90 degrees. (Góc vuông có độ lớn chính xác 90 độ.) check Full angle - Góc toàn phần Ví dụ: A full angle completes a circle at 360 degrees. (Góc toàn phần hoàn thành một vòng tròn tại 360 độ.)