VIETNAMESE

gỗ keo

word

ENGLISH

acacia wood

  
NOUN

/əˈkeɪʃə wʊd/

Gỗ keo là cây gỗ thẳng, thuộc nhóm cây gỗ chất lượng tốt, màu vàng trắng có vân, có giác lõi phân biệt, gỗ có tác dụng nhiều mặt.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ đóng cọc bằng gỗ keo và phủ vàng lên chúng.

You shall make poles of acacia wood and overlay them with gold.

2.

Gỗ keo không bị mối mọt nhiều, sử dụng lâu bền theo thời gian.

Acacia wood is not subject to many termites, durable over time.

Ghi chú

Acacia wood là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu và công nghiệp gỗ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Hardwood durability - Độ bền của gỗ cứng Ví dụ: Acacia wood is known for its hardwood durability and water resistance. (Gỗ keo nổi tiếng với độ bền của gỗ cứng và khả năng chống nước.)

check Sustainable forestry - Lâm nghiệp bền vững Ví dụ: Many furniture manufacturers use acacia wood from sustainable forestry. (Nhiều nhà sản xuất nội thất sử dụng gỗ keo từ nguồn lâm nghiệp bền vững.)

check Cost-effective alternative - Giải pháp thay thế tiết kiệm chi phí Ví dụ: Acacia wood is a cost-effective alternative to more expensive hardwoods. (Gỗ keo là một giải pháp thay thế tiết kiệm chi phí so với các loại gỗ cứng đắt tiền.)