VIETNAMESE
Dụng cụ gỡ băng keo
ENGLISH
tape dispenser
/teɪp dɪˈspɛnsər/
Dụng cụ gỡ băng keo là dụng cụ có chức năng giữ cuộn băng keo và có một đầu dùng để cắt băng keo.
Ví dụ
1.
Tôi nghĩ bạn không cần dụng cụ gỡ băng keo lắm trong khi bạn có thể tự tay gỡ được.
I think you don't need a tape dispenser while you can do it by yourself.
2.
Có thể là bạn không thể có được cái dụng cụ gỡ băng keo nào trong ngôi làng này.
Maybe there is no tape dispenser for you to buy in this village.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số loại băng keo phổ biến nha:
- masking tape (băng keo giấy)
- flooring tape (băng ăng keo dán nền)
- duct tape (băng keo vải)
- electrical tape (băng keo điện)
- packing tape (băng keo đóng gói)
- double sided tape (băng keo hai mặt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết