VIETNAMESE
gỗ ghép
ENGLISH
laminated wood
/ˈlæməˌneɪtəd wʊd/
Gỗ ghép là một loại gỗ được sản xuất bằng cách ghép các thanh gỗ tự nhiên nhỏ trở thành một tấm gỗ có kích thước lớn hơn nhờ vào các loại keo chuyên dụng.
Ví dụ
1.
Sàn này được làm từ gỗ ghép sang trọng.
This floor was made from luxury laminated wood.
2.
Gỗ ghép được sản xuất từ việc lắp ghép những thanh gỗ tự nhiên với nhau theo công nghệ hiện đại.
Laminated wood is produced from assembling natural wooden slats together with modern technology.
Ghi chú
Cùng học thêm 2 loại gỗ công nghiệp được dùng rộng rãi nhé!
- plywood: gỗ dán
- laminated wood: gỗ ghép
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết