VIETNAMESE

tay trong tay

cùng nắm tay nhau

ENGLISH

hand in hand

  
PHRASE

/hænd ɪn hænd/

Tay trong tay là hai hay nhiều người cùng nhau nắm tay.

Ví dụ

1.

Cặp đôi đi dạo tay trong tay.

The couple walked hand in hand.

2.

Lũ trẻ tay trong tay cùng hát ca.

The children was singing hand in hand.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ liên quan đến hand nha! - To have a hand in something (tham gia vào một việc gì đó): I had a hand in the planning of the party. (Tôi tham gia vào việc lên kế hoạch cho bữa tiệc.) - To give someone a hand (giúp đỡ ai đó): Can you give me a hand with lifting these bags? (Bạn có thể giúp tôi nâng những chiếc túi này được không?) - To have one's hands full (quá bận rộn): I have my hands full with work this week. (Tôi quá bận rộn với công việc trong tuần này.)