VIETNAMESE

giúp đỡ nhau trong học tập

cùng nhau tiến bộ trong học tập

ENGLISH

help each other study

  
PHRASE

/hɛlp iʧ ˈʌðər ˈstʌdi/

support each other in studying

Giúp đỡ nhau trong học tập là một khái niệm trong giáo dục và học tập, có nghĩa là hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập để đạt được mục tiêu học tập của mỗi người.

Ví dụ

1.

Hãy lập một nhóm học tập để giúp đỡ nhau trong học tập.

Let's form a study group to help each other study.

2.

Diễn đàn trực tuyến cho phép sinh viên giúp đỡ nhau trong học tập.

The online forum allows students to help each other study.

Ghi chú

Cùng phân biệt learn và study nhé! - Learn: được giải thích bằng việc học một cách tự nhiên, thấm dần vào nhận thức mà không phải nỗ lực. Ví dụ: Children learn to listen and speak from their parents. (Trẻ học nghe, nói từ bố mẹ.) - Study: chỉ hoạt động học tập hay thu thập kiến thức, kỹ năng có thể học tập từ sách vở hay học tập bằng cách khám phá thế giới xung quanh, thiên nhiều về việc bạn nỗ lực nhớ, học thuộc một loại kiến thức gì đó. Ví dụ: They study how to read and write at school. (Họ học đọc và viết ở trường.)