VIETNAMESE

giúp đỡ lẫn nhau

giúp đỡ đôi bên, hỗ trợ lẫn nhau

ENGLISH

help each other

  
PHRASE

/hɛlp iʧ ˈʌðər/

assist one another, support one another

Giúp đỡ lẫn nhau là cung cấp sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ cho người khác trong những tình huống khó khăn, khi họ gặp phải khó khăn hoặc gặp vấn đề.

Ví dụ

1.

Hãy giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đua.

Let's help each other in the race.

2.

Trong thời kỳ khủng hoảng, điều quan trọng là phải giúp đỡ lẫn nhau.

In times of crisis, it's important to help each other out.

Ghi chú

Một số thành ngữ tiếng Anh về sự giúp đỡ nè! - You are never strong enough that you don’t need help. (Bạn không bao giờ đủ mạnh mẽ đến mức không nhận sự giúp đỡ của người khác.) - There is nothing you can't do. Sometime you just need a little help. (Không có gì mà bạn không làm được. Chỉ là đôi lúc bạn cần một sự giúp đỡ.) - You don’t need a reason to help people. (Không cần có lý do để giúp đỡ người khác.) - Listening is often the only thing needed to help someone. (Đôi khi lắng nghe là điều duy nhất cần thiết để giúp người khác.) - Help others achieve their dreams and you will achieve yours. (Giúp người khác hoàn thành giấc mơ của họ và bạn sẽ hoàn thành được giấc mơ của mình.) - Kindness is the language which the deaf can hear and the blind can see. (Lòng tốt là thứ ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe và người mù có thể thấy.) - The test of friendship is assistance in adversity, and that, too, unconditional assistance. (Thử thách của tình bạn là trong nghịch cảnh vẫn luôn giúp đỡ nhau vô điều kiện.)