VIETNAMESE

giun chỉ

word

ENGLISH

Filaria

  
NOUN

/fɪˈlɛərɪə/

filarial worm

"Giun chỉ" là một loại giun nhỏ gây bệnh phù chân voi hoặc tổn thương hệ bạch huyết.

Ví dụ

1.

Giun chỉ gây bệnh giun chỉ bạch huyết.

Filarias cause lymphatic filariasis.

2.

Kiểm soát muỗi giúp ngăn ngừa nhiễm giun chỉ.

Mosquito control helps prevent filarial infections.

Ghi chú

Từ Filaria là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực ký sinh trùng học, chỉ giun chỉ – loại giun ký sinh trong hệ bạch huyết của người và động vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lymphatic filariasis – bệnh giun chỉ bạch huyết Ví dụ: Lymphatic filariasis is spread by mosquito bites. (Bệnh giun chỉ bạch huyết lây lan qua vết cắn của muỗi.) check Wuchereria bancrofti – giun chỉ bạch huyết Wuchereria Ví dụ: Wuchereria bancrofti is a common cause of lymphatic filariasis. (Giun chỉ Wuchereria là nguyên nhân phổ biến của bệnh giun chỉ bạch huyết.) check Brugia malayi – giun chỉ Brugia Ví dụ: Brugia malayi infections are prevalent in Southeast Asia. (Nhiễm giun chỉ Brugia phổ biến ở Đông Nam Á.)