VIETNAMESE

giữa tháng

nửa tháng

word

ENGLISH

mid-month

  
NOUN

/mɪd mʌnθ/

middle of month, halfway through month

Giữa tháng là thời điểm ở giữa một tháng, thường là ngày 15.

Ví dụ

1.

Lương được trả vào giữa tháng.

Salaries are paid at mid-month.

2.

Báo cáo phải nộp vào giữa tháng.

The report is due at mid-month.

Ghi chú

Từ mid-month là một từ ghép của mid- – giữa, month – tháng. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ tương tự nhé! check Month-end – cuối tháng Ví dụ: Bills are usually paid at month-end. (Hóa đơn thường được thanh toán vào cuối tháng.) check Monthly – hàng tháng Ví dụ: We publish a monthly magazine for subscribers. (Chúng tôi phát hành tạp chí hàng tháng cho người đăng ký.) check Month-long – kéo dài một tháng Ví dụ: They’re going on a month-long vacation. (Họ sẽ có kỳ nghỉ dài một tháng.)