VIETNAMESE
giữ xe
ENGLISH
attend to vehicles
/əˈtɛnd tuː ˈvɪəkᵊlz/
atttend to the parking lot
Giữ xe là việc trông nom xe cho người khác.
Ví dụ
1.
Bạn có thể giữ xe ở bên này đường.
You can attend to vehicles on this side of the road.
2.
Chúng tôi giữ xe dưới tầng hầm.
We attend to vehicles in the basement.
Ghi chú
Ngoài keep the car, còn có thể sử dụng những từ sau để chỉ việc giữ xe nữa nè!
- park: giữ xe, đỗ xe, đậu xe
VD: My car's parked in the center lane of the parking lot, far end. - Xe hơi tôi ở ngay giữa bãi đậu xe, ngay khúc cuối.
- keep the car: giữ xe
VD: We keep the car in the basement. - Chúng tôi giữ xe dưới tầng hầm.
- leave (vehicle): gửi xe
VD: Can I leave my motorbike at your home? - Tôi có thể gửi xe ở nhà bạn được không?
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết