VIETNAMESE

giữ chức vụ

nắm giữ chức vụ

ENGLISH

hold office

  
VERB

/hoʊld ˈɔfəs/

hold a position

Giữ chức vụ là việc nắm một chức vụ nào đó trong một tổ chức cụ thể.

Ví dụ

1.

Tổng thống sẽ giữ chức vụ trong năm năm.

The president shall hold office for five years.

2.

Ông được coi là không thích hợp để nắm giữ chức vụ vì đạo đức suy đồi.

He was considered unfit to hold office because of moral turpitude.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với hold:

- giữ (retain): She has lost her battle to retain control of the company.

(Cô ấy đã thua trong trận chiến giữ quyền kiểm soát công ty.)

- giữ lại (save): I have some really good chocolates that I've been saving for a special occasion.

(Tôi có một số sôcôla thực sự tốt mà tôi đã giữ lại cho một dịp đặc biệt.)