VIETNAMESE

vụ trưởng vụ tổ chức cán bộ

Trưởng bộ phận nhân sự

word

ENGLISH

Director of Personnel Organization

  
NOUN

/dəˈrɛktər əv ˈpɜrsənəl ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Head of HR division

“Vụ trưởng vụ tổ chức cán bộ” là người đứng đầu cơ quan phụ trách quản lý nhân sự trong tổ chức.

Ví dụ

1.

Vụ trưởng vụ tổ chức cán bộ thực hiện các chính sách mới.

The director of personnel organization implemented new policies.

2.

Các vụ trưởng vụ tổ chức cán bộ đảm bảo tuyển dụng chiến lược.

Directors of personnel ensure strategic recruitment.

Ghi chú

Từ Director of Personnel Organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Human resource management – Quản lý nguồn nhân lực Ví dụ: The Director of Personnel Organization oversees human resource management in the ministry. (Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ giám sát việc quản lý nguồn nhân lực trong bộ.) check Administrative leadership – Lãnh đạo hành chính Ví dụ: The director holds a key role in administrative leadership and organizational development. (Vụ trưởng giữ vai trò chủ chốt trong lãnh đạo hành chính và phát triển tổ chức.) check Personnel policy – Chính sách nhân sự Ví dụ: One duty of the Director of Personnel Organization is drafting personnel policy. (Một nhiệm vụ của vụ trưởng là xây dựng chính sách nhân sự.) check Staff appointment – Bổ nhiệm nhân sự Ví dụ: The director authorizes key staff appointments within the organization. (Vụ trưởng phê duyệt các quyết định bổ nhiệm nhân sự quan trọng trong tổ chức.)