VIETNAMESE
giọng văn
phong cách viết
ENGLISH
writing style
/ˈraɪtɪŋ toʊn/
Giọng văn là lối hành văn, phong cách viết văn của một người.
Ví dụ
1.
Tôi rất thích giọng văn của vị tác giả này.
I really like this author's writing style.
2.
Tôi đặc biệt yêu thích giọng văn trào phúng của Vũ Trọng Phụng.
I am particularly fond of Vu Trong Phung's satirical writing style.
Ghi chú
Một số từ miêu tả giọng văn nè!
- formal (trang trọng)
- informal (thân mật)
- optimistic (lạc quan)
- pessimistic (bi quan)
- joyful (hân hoan)
- sad (buồn)
- sincere (chân thành)
- cynical (nghi ngờ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết