VIETNAMESE

giống trung

giống phi giới tính

word

ENGLISH

Neutral gender

  
NOUN

/ˈnjuːtrəl ˈʤɛndə/

Non-binary gender

giống trung là giống không phân biệt giới tính trong ngữ pháp, thường dùng trong tiếng Việt.

Ví dụ

1.

Nhiều ngôn ngữ không có giống trung.

Many languages do not have a neutral gender.

2.

Đại từ giống trung phổ biến trong tiếng Anh.

Neutral gender pronouns are common in English.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Neutral gender nhé! check Gender-neutral – Không phân biệt giới tính Phân biệt: Gender-neutral là khái niệm không phân biệt giới tính, thường sử dụng trong các ngữ cảnh mà cả nam và nữ đều có quyền như nhau, không phân biệt. Neutral gender ám chỉ giới tính trung tính, không mang đặc trưng của nam hay nữ. Ví dụ: In modern language, many people prefer using gender-neutral terms. (Trong ngôn ngữ hiện đại, nhiều người thích sử dụng các thuật ngữ không phân biệt giới tính.) check Ungendered – Không có giới tính Phân biệt: Ungendered chỉ sự không phân biệt giới tính của một đối tượng, không xác định nam hay nữ. Neutral gender thường đề cập đến một giới tính không nghiêng về nam hay nữ. Ví dụ: The character is ungendered in the story. (Nhân vật không có giới tính trong câu chuyện.) check Androgynous – Lưỡng tính Phân biệt: Androgynous ám chỉ sự kết hợp các đặc điểm của cả hai giới tính, nam và nữ. Neutral gender là giới tính không nghiêng về một bên nào, trong khi Androgynous thường dùng để chỉ người hoặc hình ảnh kết hợp giữa các đặc điểm của hai giới. Ví dụ: They adopted an androgynous style of dressing. (Họ đã chọn phong cách ăn mặc lưỡng tính.)