VIETNAMESE
giọng điệu
ENGLISH
tone
/toʊn/
Giọng điệu là chất lượng giọng nói của ai đó, đặc biệt là thể hiện một cảm xúc cụ thể.
Ví dụ
1.
Đừng dùng cái giọng điệu đó để nói chuyện với tôi.
Don't speak to me in that tone of voice.
2.
Mọi người thường có xu hướng vô tình lên giọng điệu mỗi khi họ tức giận.
People tend to unintentionally raise their tone when they are angry.
Ghi chú
Một số từ miêu tả tones nè!
- formal (trang trọng)
- informal (thân mật)
- optimistic (lạc quan)
- pessimistic (bi quan)
- joyful (hân hoan)
- sad (buồn)
- sincere (chân thành)
- cynical (nghi ngờ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết