VIETNAMESE

gien

đơn vị di truyền

word

ENGLISH

gene

  
NOUN

/ʤiːn/

hereditary unit

Gien là đơn vị di truyền cơ bản, mang thông tin di truyền trong ADN hoặc ARN.

Ví dụ

1.

Gien quyết định các đặc điểm như màu mắt.

Genes determine traits such as eye color.

2.

Đột biến trong gien có thể gây ra bệnh.

Genetic mutations in a gene can cause diseases.

Ghi chú

Từ gene là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học phân tửdi truyền học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check DNA segment – Đoạn ADN Ví dụ: A gene is a DNA segment that codes for specific traits or functions. (Gien là đoạn ADN mã hóa cho các đặc điểm hoặc chức năng cụ thể.) check Hereditary unit – Đơn vị di truyền Ví dụ: It is considered a hereditary unit passed from parents to offspring. (Được coi là đơn vị di truyền truyền từ bố mẹ sang con.) check Genetic instruction – Chỉ dẫn di truyền Ví dụ: Genes act as genetic instructions for protein synthesis. (Gien hoạt động như chỉ dẫn di truyền cho quá trình tổng hợp protein.) check Chromosomal element – Thành phần của nhiễm sắc thể Ví dụ: Each gene is a chromosomal element located on DNA strands. (Mỗi gien là một thành phần của nhiễm sắc thể nằm trên sợi ADN.)