VIETNAMESE

hoa dại

ENGLISH

wildflower

  
NOUN

/ˈwaɪldˌflaʊər/

Hoa dại là những loài hoa mọc tự nhiên ở những nơi như đồng cỏ, rừng, núi, v.v.

Ví dụ

1.

Cánh đồng được bao phủ trong một thảm hoa dại.

The field was covered in a carpet of wildflowers.

2.

Chúng tôi đã đi bộ đường dài và thấy nhiều loại hoa dại dọc theo con đường mòn.

We went on a hike and saw many varieties of wildflowers along the trail.

Ghi chú

Tất cả các loài động thực vật (flora and fauna) đều là hoang dã (wild), nhưng sau qua hàng nghìn năm được con người thuần hóa (domesticate), chúng đã được biến đổi gien (genetically modified) so với giống hoang dã ban đầu. Và những giống đó trở thành cây trồng và vật nuôi (farmed animals and vegetable).