VIETNAMESE

gen

gien

ENGLISH

gene

  
NOUN

/ʤin/

Gen là một đoạn xác định của phân tử axit nuclêic có chức năng di truyền nhất định.

Ví dụ

1.

Đột biến gen là những thay đổi trong mã DNA.

Gene mutations are alterations in the DNA code.

Ghi chú

Có 2 từ trong tiếng Anh thường bị nhiều người học nhầm lẫn do cách viết của chúng khá giống nhau là gene genre, chúng ta cùng phân biệt 2 từ này nhé: Gene: gen người Ví dụ: The illness is believed to be caused by a defective gene. (Căn bệnh này được cho là do một gen khiếm khuyết gây ra.) Genre: thể loại Ví dụ: The novel and short history are different genres. (Tiểu thuyết và truyện ngắn là hai thể loại khác nhau.)