VIETNAMESE

giấy phép xuất bản

giấy phép phát hành

word

ENGLISH

publishing license

  
NOUN

/ˈpʌblɪʃɪŋ ˈlaɪsəns/

print authorization

"Giấy phép xuất bản" là tài liệu cho phép phát hành một ấn phẩm.

Ví dụ

1.

Giấy phép xuất bản là cần thiết cho tất cả các sách mới.

A publishing license is required for all new books.

2.

Nộp giấy phép để được phê duyệt trước khi phân phối.

Submit the license for approval before distribution.

Ghi chú

Từ Publishing License là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Copyright - Bản quyền Ví dụ: The publishing license ensures compliance with copyright laws. (Giấy phép xuất bản đảm bảo tuân thủ các luật về bản quyền.) check Manuscript - Bản thảo Ví dụ: The publisher reviewed the manuscript before granting a publishing license. (Nhà xuất bản đã xem xét bản thảo trước khi cấp giấy phép xuất bản.) check Publishing House - Nhà xuất bản Ví dụ: The publishing house is responsible for issuing publishing licenses. (Nhà xuất bản chịu trách nhiệm cấp giấy phép xuất bản.)