VIETNAMESE

giấy vệ sinh

ENGLISH

toilet paper

  
NOUN

/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/

toilet tissue

Giấy vệ sinh là loại giấy dùng trong nhà vệ sinh.

Ví dụ

1.

Giấy vệ sinh là sản phẩm giấy lau chủ yếu dùng để lau hậu môn.

Toilet paper is a tissue paper product primarily used to clean the anus.

2.

Không còn xà phòng và giấy vệ sinh.

There is no soap and toilet paper.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các thiết bị vệ sinh (toilet appliance) nha!

- toilet paper: giấy vệ sinh

- soap: xà phòng

paper containers: hộp đựng giấy

- sink: chậu rửa

- faucet/ tap: vòi nước

- toilet: bệ xí

- toilet brush: bàn chải bồn cầu

- plunger: cái thông tắc bồn cầu

- mirror: gương