VIETNAMESE

giấy khai sinh

giấy chứng sinh, giấy khai sanh, giấy chứng sinh

word

ENGLISH

birth certificate

  
NOUN

/ˈbɜːθ ˌsɜːtɪfɪkət/

vital record

"Giấy khai sinh" là tài liệu xác nhận ngày sinh, tên, và các thông tin cá nhân khác của một người.

Ví dụ

1.

Giấy khai sinh cần thiết để nhập học.

A birth certificate is required for school enrollment.

2.

Nộp giấy khai sinh để xin hộ chiếu.

Submit your birth certificate to apply for a passport.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Birth khi nói hoặc viết nhé! check Date of Birth - Ngày sinh Ví dụ: Please provide your date of birth on the application form. (Vui lòng cung cấp ngày sinh của bạn trên đơn đăng ký.) check Place of Birth - Nơi sinh Ví dụ: The form asks for your place of birth. (Biểu mẫu yêu cầu bạn ghi nơi sinh của mình.)