VIETNAMESE

giấy phép kiểm dịch

giấy phép y tế

word

ENGLISH

quarantine license

  
NOUN

/ˈkwɒrəntiːn ˈlaɪsəns/

health inspection permit

Giấy phép kiểm dịch là tài liệu xác nhận hàng hóa hoặc động vật đã được kiểm dịch trước khi vận chuyển.

Ví dụ

1.

Giấy phép kiểm dịch cần thiết cho xuất khẩu gia súc.

The quarantine license is required for livestock exports.

2.

Xuất trình giấy phép trong các cuộc kiểm tra hải quan.

Present the license during customs inspections.

Ghi chú

Từ Quarantine license là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm dịchquản lý xuất nhập khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Health clearance – Giấy chứng nhận y tế Ví dụ: A quarantine license serves as a health clearance for transporting animals or plants. (Giấy phép kiểm dịch là giấy chứng nhận y tế để vận chuyển động thực vật.) Import permit – Giấy phép nhập khẩu Ví dụ: For certain goods, a quarantine license acts as an import permit with health verification. (Đối với một số hàng hóa, giấy phép kiểm dịch đóng vai trò như giấy phép nhập khẩu có xác nhận y tế.) Sanitary inspection document – Giấy kiểm tra vệ sinh Ví dụ: The quarantine license includes results from a sanitary inspection document. (Giấy phép kiểm dịch bao gồm kết quả từ giấy kiểm tra vệ sinh.) Official certification – Giấy chứng nhận chính thức Ví dụ: A quarantine license is an official certification issued by a health authority. (Giấy phép kiểm dịch là giấy chứng nhận chính thức do cơ quan y tế cấp.)