VIETNAMESE

giấy đăng kiểm xe

giấy kiểm định xe, giấy đăng kiểm xe ô tô

word

ENGLISH

vehicle inspection certificate

  
NOUN

/ˈviːɪkl ɪnˈspɛkʃən ˌsɜːtɪfɪkət/

roadworthiness certificate

"Giấy đăng kiểm xe" là tài liệu xác nhận phương tiện đã kiểm định và đáp ứng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Giấy đăng kiểm xe phải được gia hạn hàng năm.

The vehicle inspection certificate must be renewed annually.

2.

Mang giấy đăng kiểm xe trong quá trình kiểm tra.

Carry the certificate during vehicle inspections.

Ghi chú

Vehicle inspection certificate là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông và quản lý phương tiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Inspection report - Báo cáo kiểm tra Ví dụ: The inspection report highlighted several issues with the vehicle. (Báo cáo kiểm tra đã nêu rõ một số vấn đề với phương tiện.) check Roadworthiness test - Kiểm tra khả năng lưu hành trên đường Ví dụ: Every vehicle must pass a roadworthiness test to be registered. (Mỗi phương tiện phải vượt qua kiểm tra khả năng lưu hành trên đường để được đăng ký.) check Vehicle compliance - Tuân thủ quy định phương tiện Ví dụ: The vehicle compliance certificate is required for international travel. (Giấy chứng nhận tuân thủ quy định phương tiện là bắt buộc cho các chuyến đi quốc tế.)