VIETNAMESE
giấy khen
ENGLISH
certificate of merit
/sərˈtɪfɪkət əv ˈmɛrət/
commendation
Giấy khen dùng để ghi nhận lại thành tích của sự cố gắng của một cá nhân hay tập thể có một kết quả xứng đáng. Đó là niềm tự hào đồng thời, là chứng chỉ ghi nhận để giúp bạn có thêm động lực cố gắng, phấn đấu trong học tập hoặc công việc của chính mình.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã nhận được một lá thư đánh giá cao và giấy khen.
She recieves a letter of appreciation and certificate of merit.
2.
Trường đại học cấp giấy khen cho những đóng góp của anh.
The university conferred a certificate of merit for his devotion.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ certificate of merit khi nói hoặc viết nhé!
Receive a certificate of merit – Nhận giấy khen
Ví dụ:
The student received a certificate of merit for outstanding academic performance.
(Học sinh đã nhận giấy khen vì thành tích học tập xuất sắc.)
Award a certificate of merit – Trao giấy khen
Ví dụ:
The school awarded a certificate of merit to top achievers.
(Trường học đã trao giấy khen cho những học sinh đạt thành tích cao.)
Present a certificate of merit – Trao tặng giấy khen
Ví dụ:
The principal presented a certificate of merit to students with perfect attendance.
(Hiệu trưởng đã trao giấy khen cho những học sinh có mặt đầy đủ.)
Certificate of merit for excellence – Giấy khen cho thành tích xuất sắc
Ví dụ:
He was given a certificate of merit for excellence in mathematics.
(Anh ấy được trao giấy khen vì thành tích xuất sắc trong môn toán.)
Frame a certificate of merit – Đóng khung giấy khen
Ví dụ:
Her parents proudly framed her certificate of merit and displayed it at home.
(Bố mẹ cô ấy tự hào đóng khung giấy khen và trưng bày trong nhà.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết