VIETNAMESE

đăng ký khai sinh

đăng ký khai sinh

word

ENGLISH

birth registration

  
NOUN

/bɜːθ ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

newborn registration

“Đăng ký khai sinh” là thủ tục ghi nhận thông tin cá nhân của trẻ mới sinh.

Ví dụ

1.

Cha mẹ phải hoàn thành đăng ký khai sinh trong vòng một tháng.

Parents must complete the birth registration within a month.

2.

Bệnh viện xử lý việc đăng ký khai sinh cho tất cả trẻ sơ sinh.

The hospital handles birth registration for all newborns.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ birth registration khi nói hoặc viết nhé! check Birth registration certificate - Giấy chứng nhận khai sinh Ví dụ: The parents received the birth registration certificate within a week. (Cha mẹ đã nhận được giấy chứng nhận khai sinh trong vòng một tuần.) check Complete the birth registration - Hoàn tất việc đăng ký khai sinh Ví dụ: Completing the birth registration is required within 30 days of birth. (Hoàn tất việc đăng ký khai sinh được yêu cầu trong vòng 30 ngày kể từ khi sinh.)