VIETNAMESE

Giấy in nhiệt

Giấy cảm nhiệt, giấy hóa đơn

word

ENGLISH

Thermal paper

  
NOUN

/ˈθɜːrməl ˈpeɪpər/

Receipt paper, heat-sensitive paper

Giấy in nhiệt là loại giấy được phủ lớp hóa chất nhạy nhiệt, dùng trong máy in nhiệt.

Ví dụ

1.

Cửa hàng sử dụng giấy in nhiệt để in hóa đơn tại quầy thanh toán.

The store used thermal paper for its point-of-sale receipts.

2.

Giấy in nhiệt được sử dụng rộng rãi trong bán lẻ và ngân hàng.

Thermal paper is widely used in retail and banking.

Ghi chú

Từ Giấy in nhiệt là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ in và hóa chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Heat-sensitive paper - Giấy nhạy nhiệt Ví dụ: Heat-sensitive paper reacts to heat to produce text or images. (Giấy nhạy nhiệt phản ứng với nhiệt để tạo ra chữ hoặc hình ảnh.) check Receipt paper - Giấy in hóa đơn Ví dụ: Receipt paper rolls are commonly used in cash registers. (Cuộn giấy in hóa đơn thường được sử dụng trong máy tính tiền.)