VIETNAMESE

Giấy in báo

Giấy in nhẹ, giấy báo

word

ENGLISH

Newsprint paper

  
NOUN

/ˈnuːzˌprɪnt ˈpeɪpər/

Newspaper paper, press paper

Giấy in báo là loại giấy nhẹ, giá rẻ, được sử dụng để in báo hoặc ấn phẩm hàng ngày.

Ví dụ

1.

Tờ báo được in trên giấy in báo nhẹ.

The newspaper was printed on lightweight newsprint paper.

2.

Giấy in báo có thể tái chế và thân thiện với môi trường.

Newsprint paper is recyclable and eco-friendly.

Ghi chú

Từ Giấy in báo là một từ vựng thuộc lĩnh vực xuất bản và in ấn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Publication paper - Giấy xuất bản Ví dụ: Publication paper is designed for high-volume printing. (Giấy xuất bản được thiết kế cho việc in ấn số lượng lớn.) check Recycled newsprint - Giấy báo tái chế Ví dụ: Recycled newsprint reduces environmental impact. (Giấy báo tái chế giúp giảm tác động đến môi trường.)