VIETNAMESE

báo giấy

báo viết, báo in

ENGLISH

newspaper

/ˈnjuːzˌpeɪpə/

printed newspaper

Báo giấy là các ấn phẩm xuất bản định kỳ chứa thông tin bằng văn bản về các sự kiện thời sự và thường được in bằng mực đen với nền trắng hoặc xám.

Ví dụ

1.

Bố tôi vẫn thích đọc báo giấy hơn là xem tin tức.

My dad still prefers to read newspapers over watching TV news.

2.

Mẹ tôi đã dùng báo giấy để bọc tất cả những cái ly lại hồi chúng tôi chuyển nhà.

My mom used newspapers to wrap all of the glasses up when we moved.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - article (Bài báo) - pseudonym (Bút danh) - broadsheet Báo khổ lớn - berliner (báo khổ vừa) - tabloid (báo khổ nhỏ) - daily newspaper (hật báo) - yellow journalism (báo chí lá cải) - quality newspaper (báo chính thống)