VIETNAMESE

giấy giới thiệu thực tập

thư giới thiệu thực tập

word

ENGLISH

internship recommendation letter

  
NOUN

/ˈɪntɜːrnˌʃɪp ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən ˈlɛtər/

training introduction

"Giấy giới thiệu thực tập" là tài liệu giới thiệu sinh viên đến thực tập tại một đơn vị hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Giấy giới thiệu thực tập hỗ trợ đơn đăng ký.

The internship recommendation letter supports the application.

2.

Nộp giấy giới thiệu thực tập cho phòng nhân sự công ty.

Submit the letter to the HR department of the company.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ recommendation khi nói hoặc viết nhé! check Recommendation for something - Lời khuyến nghị về việc gì Ví dụ: Her report lists numerous recommendations for the improvement of safety. (Báo cáo của cô ấy liệt kê nhiều khuyến nghị để cải thiện an toàn.) check Recommendation to somebody - Lời khuyến nghị cho ai đó Ví dụ: The committee made recommendations to the board on teachers' pay and conditions. (Ủy ban đã đưa ra các khuyến nghị cho hội đồng về lương và điều kiện làm việc của giáo viên.) check Recommendation on something - Lời khuyến nghị về điều gì đó cụ thể Ví dụ: The WHO issued recommendations on the use of vaccines. (Tổ chức Y tế Thế giới đã đưa ra các khuyến nghị về việc sử dụng vắc-xin.)