VIETNAMESE

đế giày

word

ENGLISH

sole

  
NOUN

/soʊl/

Đế giày là phần chịu áp lực nhất của đôi giày. Nó không chỉ là lớp bảo vệ đôi chân của bạn khi tiếp xúc với mặt đất mà nó còn là vật nâng đỡ hay làm tăng đáng kể chiều cao của bạn một cách khéo léo nhất.

Ví dụ

1.

Những đôi xăng đan cơ bản có thể chỉ gồm một đế giày mỏng và dây đeo đơn giản và được bán với giá rẻ.

Basic sandals may consist of only a thin sole and simple strap and be sold for a low cost.

2.

Có một cái lỗ trong đế giày của tôi.

I've got a hole in the sole of my shoe.

Ghi chú

Sole là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của sole nhé!

check Nghĩa 1: Duy nhất, chỉ có một Ví dụ: He was the sole survivor of the accident. (Anh ấy là người sống sót duy nhất sau vụ tai nạn.)

check Nghĩa 2: Lòng bàn chân hoặc đế giày Ví dụ: The soles of my shoes are worn out. (Đế giày của tôi đã bị mòn.)

check Nghĩa 3: Cá bơn (một loại cá dẹp) Ví dụ: We ordered grilled sole at the restaurant. (Chúng tôi gọi món cá bơn nướng ở nhà hàng.)