VIETNAMESE

giấy chứng nhận tốt nghiệp

ENGLISH

graduation certificate

  
NOUN

/ˌgræʤuˈeɪʃən sərˈtɪfɪkət/

certificate of graduation

Giấy chứng nhận tốt nghiệp là giấy dùng để chứng nhận thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc cao đẳng, đại học,…

Ví dụ

1.

Những người đã tốt nghiệp với bằng cử nhân thường sẽ được nhận giấy chứng nhận tốt nghiệp.

Graduation certificates are normally taken by those who have already graduated with a bachelor's degree.

2.

Tại Canada, giấy chứng nhận tốt nghiệp là chứng chỉ đại học thường được cấp cho những sinh viên đã hoàn thành khóa học trung bình 15 tín chỉ.

In Canada, a graduation certificate is a university credential usually offered to students who have completed an average of 15 credits course.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về word family của từ này nhé!

  1. Graduate (n): Cử nhân (danh từ) Ví dụ: She is a recent graduate of Harvard University. (Cô ấy là một người tốt nghiệp gần đây của Đại học Harvard.)

  2. Graduate (v): Tốt nghiệp (động từ) Ví dụ: He will graduate from college next month. (Anh ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng sau.)

  3. Graduation (n): Lễ tốt nghiệp (danh từ) Ví dụ: The graduation ceremony will be held in the auditorium. (Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức tại thính phòng.)

  4. Graduated (adj): Đã tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: I am a graduated student looking for job opportunities. (Tôi là một sinh viên đã tốt nghiệp đang tìm kiếm cơ hội việc làm.)

  5. Graduating (adj): Đang tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: She is a graduating senior preparing for her final exams. (Cô ấy là một sinh viên sắp tốt nghiệp đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối cùng.)