VIETNAMESE
giấy chứng nhận tốt nghiệp
ENGLISH
graduation certificate
NOUN
/ˌgræʤuˈeɪʃən sərˈtɪfɪkət/
certificate of graduation
Giấy chứng nhận tốt nghiệp là giấy dùng để chứng nhận thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc cao đẳng, đại học,…
Ví dụ
1.
Những người đã tốt nghiệp với bằng cử nhân thường sẽ được nhận giấy chứng nhận tốt nghiệp.
Graduation certificates are normally taken by those who have already graduated with a bachelor's degree.
2.
Tại Canada, giấy chứng nhận tốt nghiệp là chứng chỉ đại học thường được cấp cho những sinh viên đã hoàn thành khóa học trung bình 15 tín chỉ.
In Canada, a graduation certificate is a university credential usually offered to students who have completed an average of 15 credits course.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết