VIETNAMESE
giấy chứng nhận tiêm chủng
giấy chứng nhận vaccine
ENGLISH
vaccination certificate
/ˌvæksɪˈneɪʃən ˌsɜːtɪfɪkət/
immunization record
"Giấy chứng nhận tiêm chủng" là tài liệu xác nhận một cá nhân đã được tiêm chủng vaccine.
Ví dụ
1.
Giấy chứng nhận tiêm chủng cần thiết để đi du lịch quốc tế.
The vaccination certificate is required for international travel.
2.
Mang theo giấy chứng nhận tiêm chủng để vào một số quốc gia.
Carry your vaccination certificate to enter certain countries.
Ghi chú
Từ vaccination certificate là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Immunization - Sự miễn dịch
Ví dụ:
Immunization is vital for preventing diseases.
(Tiêm chủng rất quan trọng để phòng ngừa bệnh tật.)
Vaccine - Vắc xin
Ví dụ:
The COVID-19 vaccine was rolled out nationwide.
(Vắc xin COVID-19 đã được triển khai trên toàn quốc.)
Booster Shot - Liều tăng cường
Ví dụ:
A booster shot is recommended after six months.
(Liều tăng cường được khuyến nghị sau sáu tháng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết