VIETNAMESE

giấy chứng nhận sức khỏe

giấy khám sức khỏe

word

ENGLISH

health certificate

  
NOUN

/hɛlθ ˌsɜːtɪfɪkət/

medical certificate

"Giấy chứng nhận sức khỏe" là tài liệu xác nhận tình trạng sức khỏe của một cá nhân.

Ví dụ

1.

Nộp giấy chứng nhận sức khỏe để xin việc.

Submit your health certificate for job applications.

2.

Giấy chứng nhận sức khỏe phải được cập nhật hàng năm.

The health certificate must be updated annually.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ health khi nói hoặc viết nhé! check Health certificate - Giấy chứng nhận sức khỏe Ví dụ: A health certificate is required for visa applications. (Giấy chứng nhận sức khỏe được yêu cầu khi làm thủ tục visa.) check Health check-up - Kiểm tra sức khỏe Ví dụ: She goes for a health check-up once a year. (Cô ấy đi kiểm tra sức khỏe mỗi năm một lần.) check Public health - Y tế công cộng Ví dụ: Public health campaigns help prevent diseases. (Các chiến dịch y tế công cộng giúp ngăn ngừa bệnh tật.)