VIETNAMESE

Giày sục

Giày không quai, Giày dép tiện lợi

word

ENGLISH

Mules

  
NOUN

/mjuːlz/

Slip-on shoes, Casual shoes

Giày sục là loại giày không có quai, dễ dàng mang vào và tháo ra, thường được làm từ chất liệu mềm mại.

Ví dụ

1.

Cô ấy mang giày sục ra bãi biển.

She wore mules to the beach.

2.

Cô ấy mang giày sục ra bãi biển.

She wore mules to the beach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mules khi nói hoặc viết nhé! check Wear mules – Mang giày sục Ví dụ: I love to wear mules during the summer as they are lightweight and easy to slip on. (Tôi thích mang giày sục vào mùa hè vì chúng nhẹ và dễ dàng mang vào.) check Slip-on mules – Giày sục dạng xỏ vào Ví dụ: Slip-on mules are perfect for quick errands around the neighborhood. (Giày sục dạng xỏ vào rất lý tưởng cho những việc vặt nhanh quanh khu phố.) check Heeled mules – Giày sục cao gót Ví dụ: She paired her elegant dress with a pair of heeled mules. (Cô ấy phối chiếc váy thanh lịch của mình với một đôi giày sục cao gót.)