VIETNAMESE
giấy chứng nhận phẫu thuật
giấy chứng nhận y khoa
ENGLISH
surgery certificate
/ˈsɜːʤəri ˌsɜːtɪfɪkət/
operation certificate
Giấy chứng nhận phẫu thuật là tài liệu xác nhận một ca phẫu thuật đã được thực hiện.
Ví dụ
1.
Giấy chứng nhận phẫu thuật ghi chi tiết ca phẫu thuật đã thực hiện.
The surgery certificate details the procedure performed.
2.
Giữ giấy chứng nhận phẫu thuật cho hồ sơ y tế.
Keep the surgery certificate for medical records.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ certificate khi nói hoặc viết nhé!
Issue a certificate – cấp giấy chứng nhận
Ví dụ:
The manufacturer issued the factory inspection certificate before shipping.
(Nhà sản xuất đã cấp giấy chứng nhận xuất xưởng trước khi giao hàng)
Receive a certificate – nhận giấy chứng nhận
Ví dụ:
The client received the factory inspection certificate with the goods.
(Khách hàng đã nhận giấy chứng nhận xuất xưởng kèm theo hàng hóa)
Submit a certificate – nộp giấy chứng nhận
Ví dụ:
You must submit the factory inspection certificate to customs.
(Bạn phải nộp giấy chứng nhận xuất xưởng cho hải quan)
Verify a certificate – xác minh giấy chứng nhận
Ví dụ:
Inspectors verified the factory inspection certificate before approval.
(Thanh tra đã xác minh giấy chứng nhận xuất xưởng trước khi phê duyệt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết