VIETNAMESE

giày bốt

ủng

ENGLISH

boots

  
NOUN

/buts/

Giày bốt là 1 loại giày bao phủ hết bàn chân và 1 phần dưới của chân.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ lần đầu tiên dùng đôi giày bốt đi bộ mới của mình vào thứ Bảy.

I'm going to christen my new walking boots on Saturday.

2.

Có những cục đất lớn dính trên đôi bốt của anh ta.

There were big clumps of soil on his boots.

Ghi chú

Một số các loại giày:

- giày có dây buộc: lace-up shoes

- giày bốt: boots

- giày thể thao: sneakers

- giày da: leather shoes

- giày đế cao: platform shoes

- dép: sandals

- giày lười: slip-on shoes

- giày cao gót: high heels

- giày đế xuồng: wedge shoes

- giày mũi nhọn: stilettos