VIETNAMESE

giấy biên lai

hóa đơn

word

ENGLISH

receipt

  
NOUN

/rɪˈsiːt/

payment slip

"Giấy biên lai" là tài liệu xác nhận việc nhận một khoản tiền hoặc tài sản.

Ví dụ

1.

Luôn giữ giấy biên lai để tham khảo.

Always keep the receipt for reference.

2.

Yêu cầu bản sao biên lai nếu mất bản gốc.

Request a duplicate receipt if the original is lost.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ receipt khi nói hoặc viết nhé! check Receipt of something - Sự nhận được thứ gì đó Ví dụ: Please acknowledge receipt of the letter. (Vui lòng xác nhận đã nhận được lá thư.) check On receipt of something - Khi nhận được thứ gì đó Ví dụ: The goods will be dispatched on receipt of an order form. (Hàng hóa sẽ được gửi đi ngay khi nhận được đơn đặt hàng.) check In receipt of something - Đang nhận thứ gì đó Ví dụ: Are you in receipt of any state benefits? (Bạn có đang nhận được bất kỳ phúc lợi nào của nhà nước không?)