VIETNAMESE

giấy nợ

giấy ghi nợ

word

ENGLISH

debt note

  
NOUN

/dɛt noʊt/

promissory note

"Giấy nợ" là tài liệu xác nhận nghĩa vụ trả nợ của một bên cho bên khác.

Ví dụ

1.

Giấy nợ nêu rõ các điều khoản trả nợ.

The debt note specifies the repayment terms.

2.

Xuất trình giấy nợ trong các cuộc kiểm toán tài chính.

Present the debt note during financial audits.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ debt khi nói hoặc viết nhé! check Debt to someone - Nợ ai đó Ví dụ: He is in debt to his friend for helping him out financially. (Anh ấy đang nợ bạn mình vì đã giúp đỡ tài chính.) check Debt for something - Nợ vì điều gì đó Ví dụ: She incurred debt for her education. (Cô ấy đã gánh nợ để học hành.) check In debt - Đang mắc nợ Ví dụ: Many people are in debt due to high interest rates. (Nhiều người đang mắc nợ do lãi suất cao.)