VIETNAMESE
giày bệt
giày đế bằng, giày đế phẳng
ENGLISH
flat shoes
/flæt ʃuz/
Giày bệt là loại giày có đế rất mỏng (hoặc không có đế).
Ví dụ
1.
Giày bệt đem lại cảm giác an toàn và thoải mái cho người mang.
Flat shoes bring a sense of comfort and safety to the user.
2.
Mọi người mặc áo len, mang giày bệt và tất cả các trang phục giản dị khi đi du lịch.
People wear sweaters, flat shoes, and all manner of casual attire for travel.
Ghi chú
Một số các loại giày:
- giày có dây buộc: lace-up shoes
- giày bốt: boots
- giày thể thao: sneakers
- giày da: leather shoes
- giày đế cao: platform shoes
- dép: sandals
- giày lười: slip-on shoes
- giày cao gót: high heels
- giày đế xuồng: wedge shoes
- giày mũi nhọn: stilettos
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết