VIETNAMESE

giấy báo tử

giấy chứng tử, giấy khai tử, giấy chứng tử

word

ENGLISH

death certificate

  
NOUN

/ˈdɛθ ˌsɜːtɪfɪkət/

certificate of demise

"Giấy báo tử" là tài liệu chính thức xác nhận sự qua đời của một cá nhân.

Ví dụ

1.

Nộp giấy báo tử để đáp ứng yêu cầu pháp lý.

Submit the death certificate for legal requirements.

2.

Giấy báo tử phải được cấp trong vòng 24 giờ.

The death certificate must be issued within 24 hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ certificate khi nói hoặc viết nhé! check Death certificate - Giấy báo tử Ví dụ: A death certificate is required to settle the estate. (Giấy báo tử là cần thiết để giải quyết tài sản thừa kế.) check Birth certificate - Giấy khai sinh Ví dụ: A birth certificate is necessary for school enrollment. (Giấy khai sinh là cần thiết để nhập học.) check Certificate of authenticity - Giấy chứng nhận xác thực Ví dụ: The painting came with a certificate of authenticity. (Bức tranh đi kèm với giấy chứng nhận xác thực.)