VIETNAMESE

giày bảo hộ

giày bảo hộ lao động

ENGLISH

safety shoes

  
NOUN

/ˈseɪfti ʃuz/

protective boot

Giày bảo hộ là 1 đôi giày hoặc ủng mà có phần mũi thép bảo vệ các đầu ngón chân tránh được nhiều trường hợp té ngã, va chạm, vật nặng rơi vào chân.

Ví dụ

1.

Trong những năm 1960, CSA đã phát triển các Tiêu chuẩn Quốc gia về An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp, tạo ra các tiêu chuẩn cho mũ đội đầu và giày bảo hộ lao động.

In the 1960s, CSA developed national Occupational Health and Safety Standards, creating standards for headgear and safety shoes.

2.

Có thể tìm thấy các tiêu chí mà một đôi giày bảo hộ tuân theo bằng cách tìm mã chữ và số của CSA (Hiệp hội Tiêu chuẩn Canada) bên trong giày.

The criteria that a safety shoe adheres to can be found by looking for the CSA (Canadian Standards Association) alphanumerical code found inside the shoe.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của shoes nhé!

  • Be in someone's shoes:

Định nghĩa: Hiểu hoặc cảm nhận được tình hình hoặc suy nghĩ của người khác từ góc độ của họ.

Ví dụ: Anh ấy nên cố gắng đặt mình vào vị trí của cô ấy trước khi đưa ra quyết định. (He should try to put himself in her shoes before making a decision.)

  • Fill someone's shoes:

Định nghĩa: Thay thế ai đó, thường là trong một vai trò hoặc công việc.

Ví dụ: Dù rất khó khăn, nhưng tôi tin rằng cô ấy sẽ có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của công việc và thực sự lấp đầy được vị trí của người tiền nhiệm. (Despite the difficulty, I believe she will be able to meet all the job requirements and truly fill her predecessor's shoes.)

  • Waiting for the other shoe to drop:

Định nghĩa: Mong đợi điều gì đó xấu xa sẽ xảy ra sau khi đã có một sự kiện không tốt xảy ra trước đó.

Ví dụ: Sau khi nhận được thông báo về cắt giảm nhân sự, tất cả mọi người đang chờ đợi đến lúc phải đối mặt với những hậu quả khó khăn khác. (After receiving the announcement about the layoffs, everyone is waiting for the other shoe to drop, anticipating further difficult consequences.)