VIETNAMESE

Giáp hạt

thiếu lương thực cuối vụ

ENGLISH

Pre-harvest scarcity

  
NOUN

/ˌpriː ˈhɑːrvɪst ˈskeəsɪti/

hunger gap

“Giáp hạt” là thời điểm cuối mùa màng, lương thực gần cạn kiệt.

Ví dụ

1.

Các cộng đồng nông thôn thường đối mặt với giáp hạt.

Rural communities often face pre-harvest scarcity.

2.

Lập kế hoạch đúng cách ngăn chặn thiếu hụt lương thực vào lúc giáp hạt.

Proper planning prevents food shortages during pre-harvest scarcity.

Ghi chú

Từ Giáp hạt là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh lương thực và sản xuất nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Hunger gap – Khoảng cách thiếu đói Ví dụ: The hunger gap is the time when food supplies run low before the harvest. (Khoảng cách thiếu đói là thời điểm lương thực cạn kiệt trước mùa thu hoạch.)

check Seasonal food insecurity – Thiếu lương thực theo mùa Ví dụ: Seasonal food insecurity is common during the pre-harvest scarcity period. (Thiếu lương thực theo mùa thường xảy ra trong thời kỳ giáp hạt.)

check Lean season – Mùa đói kém Ví dụ: The lean season affects many farming communities worldwide. (Mùa đói kém ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng nông dân trên thế giới.)