VIETNAMESE
giáo viên tiểu học
giáo viên cấp 1
ENGLISH
elementary school teacher
/ˌɛləˈmɛntri skul ˈtiʧər/
primary school teacher
Giáo viên tiểu học là giáo viên giảng dạy ở cấp bậc tiểu học.
Ví dụ
1.
Cô ấy muốn trở thành một giáo viên tiểu học.
She wants to become an elementary school teacher.
2.
Tại rạp phim, tôi tình cờ gặp cô giáo tiểu học của mình.
At the movies, I bumped into my elementary school teacher.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số tên gọi bằng tiếng Anh của các loại giáo viên được chia theo cấp bậc nha!
- preschool teacher (giáo viên mầm non)
- elementary school teacher, secondary school teacher, high school teacher (giáo viên cấp 1, cấp 2 và cấp 3)
- meritorious teacher (nhà giáo ưu tú)
- national teacher (nhà giáo nhân dân)
- teaching assistant (giáo viên trợ giảng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết