VIETNAMESE
giao tiếp với người nước ngoài
giao tiếp với người ngoại quốc
ENGLISH
communicate with foreigners
/kəmˈjunəˌkeɪt wɪð ˈfɔrənər/
Giao tiếp với người nước ngoài là khả năng giao tiếp trao đổi thông tin với người có ngôn ngữ, văn hóa khác nhau.
Ví dụ
1.
Jayla đã học cách giao tiếp với người nước ngoài trong những chuyến đi của cô.
Jayla learned to communicate with foreigners in her travels abroad.
2.
Giao tiếp với người nước ngoài có thể là thách thức do rào cản ngôn ngữ.
Communicating with foreigners can be challenging due to language barriers.
Ghi chú
Giữa interact (tương tác) và communicate (giao tiếp) có gì khác nhau không nhỉ, chúng ta cùng phân biệt nha! - interact (tương tác) là sự tác động qua lại của các sự vật. (You have to understand how cells interact.- Bạn phải hiểu cách các tế bào tương tác.) - communicate (giao tiếp) chỉ việc chia sẻ hoặc trao đổi thông tin, tin tức, ý tưởng, cảm xúc, v.v. (They communicated in sign language. - Họ đã giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết